chui nhủi | trt. Lẩn-lút trong chỗ rậm: Trốn chui nhủi luôn, có dám da mặt đâu. |
chui nhủi | Nh. Chui lủi. |
chui nhủi | đgt Trốn tránh vào những chỗ rậm rạp, xó xỉnh: Bị công an theo dõi, tên giết người chui nhủi trong rừng. |
chui nhủi | đt. Đụt vào, trốn vào chỗ kín. |
* Từ tham khảo:
- chui vào hang cọp
- chui vào hang hùm
- chùi
- chủi
- chúi
- chúi đầu chúi mũi