chúi | đt. Nhủi, đâm đầu xuống lẹ Chúi xuống ván ngủ khì; Ngã chúi // tt. Dốc, chúc đầu: Cái xe hơi chúi; Dựng cây cột hơi chúi tới trước. |
chúi | - đg. 1 Ngả đầu về phía trước. Đi hơi chúi về phía trước. Thuyền chúi mũi. Ngã chúi vào nhau. 2 (kng.; id.). Để hết tâm trí vào việc gì; chúi đầu. |
chúi | đgt. 1. Lao đầu về phía trước: chạy chúi đầu o ngã chúi đầu vào nhau. 2. Dồn cả tâm trí, thời gian vào việc gì đó: suốt ngày chúi đầu vào cỗ bài. |
chúi | đgt Rúc vào: Nó đã chúi vào đám bạc. trgt Nói đầu ngả xuống: Ngã chúi xuống ao. |
chúi | đt. 1. Chúc đầu xuống: Xe chúi tới trước. // Ngã chúi. 2. Vùi đầu vào một xó: Chúi vào xó bếp. |
chúi | 1. đg. Chui rúc: Chúi vào đám bạc. 2. ph. Chúc đầu xuống: Ngã chúi xuống ao. |
chúi | 1. Chúc đầu xuống: Thuyền chúi mũi, ngã chúi đầu. 2. Vùi đầu vào một xó: Nằm chúi một chỗ. |
Chàng thấy hiện ra một cốc nước chanh với một miếng nước đá trong veo , chàng đã uống bên bờ biển Đồ Sơn một buổi chiều mùa hạ năm nào... Trọng chúi đầu vào một góc màn nằm duỗi thẳng chân tay , thiu thiu ngủ. |
Ông đến gần , nghiến răng lại mắng : Hồng , tao không ngờ mày hư đến thế !... Tao không ngờ mày bêu xấu bêu nhuốc tao đến thế !... Thôi , chết quách đi con ạ ! Sống nhục sống nhã thế thì sống làm gì ! Dứt lời , ông giơ tay tát Hồng một cái thực mạnh và co chân đạp nàng ngã chúi vào khoảng giữa hai cái hòm cưới mà nàng đã sắm để xem về nhà chồng hai năm trước đây. |
Đã quá quen nghề , họ nhanh chóng bẻ quặt tay Lợi , xô chúi anh ta về phía khoang gông còn bỏ ngỏ. |
Lợi đi đầu , tự nhiên bị xô chúi tới trước. |
Cậu bé ngã chúi xuống , trán va vào một mặt ruộng đất cứng lởm chởm gốc rạ. |
Anh ta suýt ngã chúi , rồi lấy lại được thăng bằng , trước khi đi tiếp còn cố ngoảnh đầu nhìn về phía ông giáo một lần chót. |
* Từ tham khảo:
- chúi lúi
- chúi mũi chúi mắt
- chúi mũi chúi tai
- chúi nhủi
- chum
- chum bạc