chiền chiện | dt. (động): C/g. Chim lắc-nước Loại chim nhỏ, chưn yếu, khi bước đi, đuôi đập-đập dưới nước, dưới đất. |
chiền chiện | dt. Chim nhỏ hơn chim sẻ, sống ở đồng ruộng, bãi quang đãng, tiếng hót bay bổng: chiền chiện cao tiếng hót. |
chiền chiện | dt (động) Loài chim nhỏ, lông màu vàng, hay hót: ôi! Tiếng hót vui say con chiền chiện (Tố-hữu). |
chiền chiện | dt. (đ) Loại chim nhỏ, thường đậu ở dưới đất và phía đuôi hay nhắp lên nhắp xuống. |
chiền chiện | d. Loài chim nhỏ màu vàng mốc, cẳng cao, lúc đậu đầu hay gật lên gật xuống. |
chiền chiện | Tên một loài chim nhỏ, về loài ri sẻ. Văn-liệu: Chiền-chiện coi sóc lấy quân. Chiền-chiện làm tổ cây dâu, Ai bắt con nó nó tâu tận trời. Chiền-chiện mất con gầm-ghì, Năm thuở mười thì gà bắt quạ con. |
Mấy con chim chiền chiện đã chấp chới bay trên đỉnh ngọn cây mù u ngoài đìa. |
Tiếng hót của mình cùng với loài họa mi , loài chiền chiện và muôn chim chóc làm xanh da trời , làm lời ngọc lời vàng dâng hương cuộc sống. |
* Từ tham khảo:
- chiến
- chiến bại
- chiến bào
- chiến binh
- chiến chinh
- chiến công