chiến địa | dt. C/g. Chiến-trường Nơi hai bên đánh nhau: Nơi chiến-địa là mồ liệt-sĩ. |
chiến địa | dt. Nơi diễn ra trận chiến đấu giữa hai bên. |
chiến địa | dt (H. địa: đất) Nơi xảy ra chiến tranh: Xưa nay chiến địa nhường bao nỗi không muôn dặm xiết bao dãi dầu (Chp). |
chiến địa | dt. Chỗ đất, chỗ hai quân giặc đánh nhau. |
chiến địa | d. Nơi diễn ra chiến sự. |
chiến địa | Chỗ đánh nhau. |
* Từ tham khảo:
- chiến hạm
- chiến hàn
- chiến hào
- chiến hữu
- chiến khu
- chiến lợi phẩm