cản mũi | đt. Chắn trước mũi ghe, không cho tới: Mới gay chèo, đã bị cản mũi. // (R) Ngăn-cản, không cho làm: Kỳ-đà cản mũi. |
cản mũi | đgt. Ngăn cản, gây trở ngại: cản mũi nó mà làm chi. |
Phía Washington sẽ nỗ lực ngăn chặn việc bán vũ khí trở thành kỳ đà ccản mũitrong tiến trình thiết lập mối quan hệ song phương tích cực và bền vững. |
* Từ tham khảo:
- cản mũi kì đà
- cản quang
- cản trở
- cán
- cán
- cán biện