cản trở | đt. Nh. Cản-ngăn. // dt. Chướng-ngại, sự-vật làm chậm bước tiến: Có nhiều cản-trở bất-ngờ; Đó là một cản-trở vô-lý. |
cản trở | - đg. (hoặc d.). Gây khó khăn trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn sẻ. Cản trở giao thông. Công việc bị cản trở. Cản trở sự tiến bộ. |
cản trở | đgt. Gây khó khăn, trở ngại, làm cho công việc tiến hành không dễ dàng, suôn sẻ: bị nhiều thế lực cản trở o cản trở sự tiến bộ. |
cản trở | đgt (H. cản: ngăn giữ; trở: ngăn lại) Gây khó khăn, làm cho công việc không tiến hành được: Không gì có thể cản trở bước tiến của dân tộc ta. |
cản trở | đt. Ngăn giữ lại: Cản trở công việc. |
cản trở | đg. Ngăn lại làm cho khó tiến hành: Chủ nghĩa cá nhân cản trở bước tiến của chúng ta. |
cản trở | Cũng như "cản". |
Bà hớn hở như không có chuyện gì ccản trởxảy ra , sang sảng nói : Đã đến giờ rồi , vậy xin các cụ sửa soạn để đón dâu. |
Điều dự định của ông tuần cũng như của bà Hai , chàng cho là không cản trở gì đến ái tình của Loan và chàng. |
Ông biết bà phán sẽ cản trở việc hôn nhân của Hồng như mấy lần trước , nếu bà không ưng thuận. |
Mình chỉ là một thứ vật vờ , chẳng những không quan trọng mà còn cản trở cho bước chân của anh ấy. |
Làm sao mà tôi chịu nổi“ ”Nếu ở nhà không chịu được em lại đi đi“ ”Anh đuổi tôi đấy à“ ”Anh không đủôi nhưng anh cũng không cản trở em“ ”Càng ngày tôi mới thấy rõ bộ mặt bỉ ổi của anh“ ”Thế cũng là muộn , nhưng không phải không có cách sửa chữa đâu“. |
"Đừng nhìn việc không có tiền là một cản trở , mà nhìn nó như một thử thách để phát huy sự sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề của mình". |
* Từ tham khảo:
- cán
- cán
- cán biện
- cán bộ
- cán cân
- cán cân