cán bộ | dt. Người làm việc cho một tổ-chức giữ vai trọng-yếu trong việc dẫn-dắt, chỉ biểu số đông: Cán-bộ chính-trị, cán-bộ quân-sự, thiếu cán-bộ. // (R) Người tự mình cáng-đáng việc ích chung tuỳ tài sức riêng và ngày giờ rảnh (thí công): Cán-bộ truyền-bá quốc-ngữ; Trong lúc kiến-quốc mỗi công-dân là một cán-bộ. |
cán bộ | - dt. (H. cán: đảm đang công việc; bộ: chỗ làm việc công) Người phụ trách một công tác của chính quyền hay đoàn thể: Có cán bộ tốt, việc gì cũng xong (HCM). |
cán bộ | dt. 1. Người làm việc trong cơ quan nhà nước: cán bộ nhà nước o Bố mẹ đều là cán bộ. 2. Người giữ chức vụ, phân biệt với người bình thường, không giữ chức vụ, trong các cơ quan, tổ chức nhà nước: cán bộ tổ chức o cán bộ đại đội. |
cán bộ | dt (H. cán: đảm đang công việc; bộ: chỗ làm việc công) Người phụ trách một công tác của chính quyền hay đoàn thể: Có cán bộ tốt, việc gì cũng xong (HCM). |
cán bộ | d. Người phụ trách một công tác của chính quyền hay của đoàn thể. |
Ông gọi tất cả con dâu , con giai kể cả anh Tính là cán bộ của phòng thuế nông nghiệp huyện học ba tháng trên tỉnh vừa dắt chiếc xe đạp vê , ông đã bắt vứt đi từng nhà tìm thằng Sài. |
Còn anh , anh là cán bộ , gia đình anh là gia đình cách mạng , nếu ngày mai , ngày kia cả làng , cả tổng đồn ầm ã rằng nhà anh Tính cán bộ huyện , cháu ông Hà bí thư chi bộ xã cãi nhau , đánh nhau ầm ĩ suốt đêm thì anh còn mặt mũi nào nữa không ? Tôi cho anh lên công tác trên huyện cốt để anh có điều kiện học tập , được chỉnh huấn cho nó mở mang , không ngờ anh vẫn... Cháu vừa về đến nhà đã thấy... Thấy thế nào , anh cũng phải trị thằng em anh không được hỗn. |
Đứng trước việc đó vai trò của anh , của người cán bộ hoạt động cách mạng để ở đâu ? Lẽ ra , phải biết giải thích đường lối chính sách cho bố mẹ anh thấm nhuần. |
Vâng. Nhưng có đánh nó thì cũng phải kín , kẻo người ta lại bảo cán bộ không gương mẫu |
Dù hắn đã xin cho anh được tha từ đồn Tây về nhưng nó vẫn thì thụt tố giác , chỉ điểm bao nhiêu việc anh và cán bộ nằm vùng. |
Chuyện gì xẩy ra , thiên hạ cũng chỉ biết bố mẹ đồng chí Tính cán bộ huyện chứ ai có thể thay anh nhận lấy sự xỉ nhục. |
* Từ tham khảo:
- cán cân
- cán cân
- cán cân buôn bán
- cán cân buôn bán dư thừa
- cán cân buôn bán thiếu hụt
- cán cân di chuyển tư bản và tín dụng