cản quang | đgt. Ngăn không cho tia rơn-ghen xuyên qua. |
cản quang | đgt (H. cản: ngăn giữ; quang: ánh sáng) Ngăn không cho tia X xuyên qua: Hiện tượng cản quang. |
cản quang | đg. Không cho tia X xuyên qua. |
Ngoài ra , soi niệu đạo và bàng quang để xác định sỏi bàng quang không ccản quang, túi thừa , u bàng quang ; phương pháp này cho phép đánh giá khối lượng và sự phát triển của u xơ trong lòng bàng quang để quyết định biện pháp phẫu thuật. |
Phó Gia sản xuất paraxylene (PX) , chất hóa dầu dùng để sản xuất các tấm phim cản nhiệt , ccản quangvà sản xuất sợi. |
Bệnh nhân sau đó được chỉ định chụp CTscan ngực có ccản quangvà tiến hành nội soi phế quản bằng ống soi mềm. |
Các dịch vụ nội soi tai mũi họng giảm từ 202.000 đồng xuống 135.000 đồng/lượt , siêu âm giảm từ 49.000 đồng xuống 39.500 đồng , chụp X.quang số hóa 1 phim từ 69.000 đồng xuống 62.900 đồng , chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc ccản quangtừ 536.000 xuống 520.900 đồng , chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang từ 2.336.000 đồng xuống 2.279.000 đồng Đặc biệt , một số dịch vụ y tế giảm giá rất mạnh như : Siêu âm can thiệp đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe giảm rất mạnh từ 2.058.000 đồng xuống 599.100 đồng , phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện giảm từ 3.679.000 xuống 1.603.000 đồng. |
Sau đó , đội trưởng Trần Vũ nhận thẻ vàng tiếp theo khi ngăn ccản quangTình (SLNA) tổ chức phản công nhanh. |
* Từ tham khảo:
- cản trở
- cán
- cán
- cán biện
- cán bộ
- cán cân