cách tâm | đt. Sửa ý người, cảm-hoá người, làm cho người thay-đổi tính-tình, ý-chí. |
cách tâm | đgt. Cảm hoá làm thay đổi lòng người: phải biết cách tâm kẻ khác. |
Tác phẩm có văn phong đậm chất thơ , tuy vậy những khoảng ccách tâmlý , góc khuất tâm hồn đều được tác giả mô tả bằng ngòi bút sắc nét. |
Cả cái ccách tâmhồ hởi tình nguyện múa phụ họa cho một cụ bà đang hát hay ngồi bệt xuống vệ đường chuyện trò với những cụ già đang chờ người nhà đến đón. |
Nhưng trận động đất với rung chấn rất mạnh mẽ khiến cư dân ở thành phố Mexico , ccách tâmchấn khoảng 1.046km , hoảng loạn , nhiều người đang mặc đồ ngủ , tháo chạy khỏi các tòa nhà và tập trung thành từng nhóm trên đường phố. |
Wenger thua Alex Ferguson một ccách tâmphục khẩu phục. |
Nhà thờ nơi các học sinh đang học kinh thánh nằm ccách tâmchấn chỉ 2 km , theo Reuters. |
* Từ tham khảo:
- cách tân
- cách thấu
- cách thống
- cách thuỷ
- cách thức
- cách tiêu