cách thức | dt. Phương pháp, lề-lối: Làm việc không cách-thức mất nhiều thì-giờ. |
cách thức | - d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức ăn mặc. Cách thức học tập. |
cách thức | dt. Cách, lối thể hiện, hình thức diễn ra hành động nói chung: cách thức làm việc o cách thức trình bày. |
cách thức | dt (H. cách: phép tắc; thức: cách làm) Lề lối làm một việc gì: Khéo dùng những cách thức thi hành cho hoạt bát (HCM). |
cách thức | dt. Lối, cách làm: Cách-thức đề-phòng bịnh dịch, cách-thức làm bánh. // Cách-thức chế-hoá. |
cách thức | d. Nh. Cách1, ngh. 1: Cách thức trồng cây. |
cách thức | Lề-lối, kiểu-mẫu: Cách-thức làm ăn. |
Mỹ ra tiếp chàng , trông nét mặt và xem cách thức tiếp đãi , Mỹ có vẻ là một người sắp sửa đi chơi đâu. |
Tôi uống xong ngần ngừ không muốn đi ra , thấy nàng lại sắp ngồi vào quay tơ , liền nói : Cô cứ quay tơ đi cho tôi đứng xem học lấy cách thức thế nào. |
Sự thực , thấy cách thức cử chỉ của hoạ sĩ , nàng sinh ra lo lắng vẩn vơ. |
Chẳng hạn cách thức tổ chức đời sống ở Tây Sơn thượng. |
Thôi ông cầm hai ống uống Tầu này , cháu khuyến mại ông...” Tôi lấy một ống thuốc , hỏi cách thức sử dụng rồi cầm về. |
Anh tập huấn cho tôi cách thức đặt bẫy , gài bẫy và bảo đảm với tôi thể nào con chuột của tôi dù tinh ranh đến mấy cũng bị sa bẫy. |
* Từ tham khảo:
- cách tiêu
- cách trí
- cách trở
- cách trở núi sông
- cách trở quan san
- cách trở sơn khê