cách tân | đgt. Đổi mới, thường nói về văn hoá: cách tân các làn điệu dân ca cổ truyền o cách tân nền văn hoá. |
cách tân | đgt (H. cách: thay đổi; tân: mới) Đổi mới: Cách tân sinh hoạt gia đình. |
cách tân | đg. Đổi mới. |
Theo anh đó mới là nghệ sĩ của nhân dân , của nhân loại , một chiến sĩ chống bảo hoàng và bảo thủ không chỉ trong lãnh vực chinh ta mà còn ở ngay trong lãnh vực thi ca , con người ấy là một nhà cách tân , một nhà nhân văn vĩ đại. |
Mấy chị em mặc bộ áo dài đi lễ vừa mầu thiền vừa pha chút cách tân hiện đại của mớ ba mớ bảy. |
Thể chế chính sách về “tam nông” phải được đổi mới , cách tân cho dễ quản lý , dễ làm giàu. |
Bắc Đẩu gây chú ý khi xuất hiện trong bộ áo dài ccách tânsiêu lạ mắt. |
Áo dài đen kiểu dáng truyền thống vẫn được các sao ưa chuộng nhất bởi bản thân nó đã rất nổi bật , không cần ccách tânquá cầu kỳ. |
Á hậu Dương Tú Anh trong một lần đi từ thiện cũng chọn áo dài ccách tânmàu đen , có đính hoa nổi bật. |
* Từ tham khảo:
- cách thấu
- cách thống
- cách thuỷ
- cách thức
- cách tiêu
- cách trí