bút | dt. Cây viết, đồ dùng viết-lách: Cầm bút, múa bút, ném bút; Ai xui em lấy học-trò, Thấy nghiên thấy bút mảng lo mà gầy (CD) |
bút | - dt. Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd). |
bút | dt. Đồ dùng để viết, vẽ: cầm bút viết o mua chiếc bút mới o bút lông o bút máy o bút chì o bút vẽ. |
bút | dt Đồ dùng để viết hay để vẽ: Tham vì cái bút, cái nghiên anh đồ (cd). |
bút | dt. Đồ dùng để viết: Bút máy, bút lông. Bút sa gà chết. |
bút | d. Cg. Cây viết. Đồ dùng để viết, vẽ. |
bút | Đồ dùng để viết chữ (tiếng Nam-kỳ gọi là cây viết): Bút chì, bút lông, bút sắt. Văn-liệu: Bút sa gà chết (T-ng). Bút Nam-tào, dao thầy thuốc (T-ng). Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ (C-d). |
Chàng rút bút máy biên thêm : Trương Thu bắt đầu yêu nhau. |
Trương rút bút chì định viết , bỗng ngừng lại : Mình dốt quá. |
Trương giơ bức thư lên cho Thu nhìn , nếu chàng yên lặng không nói gì chắc Thu sẽ hiểu : chàng lại sợ Thu hiểu nên vội nói luôn : Không có bút mực tôi phải viết bút chì không được lẽ phép lắm đối với... bà chủ nhà. |
Trương ký tên , cầm bút nghĩ một lúc , rồi lại viết thêm : " T. |
Thu cắn bút mãi không biết ký tên là gì cho khỏi lộ nếu có ai xem lộ thư , mà Trương xem lại biết được là nàng. |
Thu toan ký : " Người chỉ nhận được của anh một bức thư " , bỗng mỉm cười chớp mắt một lúc ngẫm nghĩ rồi đặt bút quả quyết viết : " Người để quên chiếc áo cánh ở đầu giường ". |
* Từ tham khảo:
- bút bi
- bút-bút
- bút chì
- bút chiến
- bút chổi
- bút dạ