bút chiến | bt. Cuộc cãi-vã, tranh hơn thua bằng văn-chương: Phan-văn-Trị bút-chiến với Tôn-thọ-Tường; cuộc bút-chiến ấy rất hào-hứng. |
bút chiến | đgt. Tranh luận gay gắt với người có quan điểm đối lập, trên diễn đàn báo chí: cuộc bút chiến về "văn học vị nghệ thuật" hay "văn học vị nhân sinh". |
bút chiến | đgt (H. bút: viết; chiến: đua hơn thua): Tranh luận trên báo chí với người không cùng một quan điểm: Gây nên một cuộc bút chiến khá ồn ào (ĐgThMai). |
bút chiến | dt. Chỉ-trích, phê-bình nhau bằng ngòi bút, lời văn. |
bút chiến | đg. Tranh luận trên báo chí về một vấn đề gì. |
bút chiến | Tranh cạnh nhau bằng ngòi bút: Cuộc bút chiến trường thi năm trước. |
Trại đầu tiên mở ở Vũng Tàu qui tụ nhiều cây bbút chiếnđấu của sân khấu TP như : Hoa Phượng , Hà Triều , Lê Duy Hạnh , Hoàng Khâm , Thiếu Linh , Ngọc Linh , Thu An , Điêu Huyền , Huy Trường , Hoài Linh , Kiên Giang , Việt Thường , Phi Hùng , Trương Quốc Khánh , Trần Hà , Xuân Phong , Yên Trang đã tập hợp lại để ghi nhận sự truyền đạt kinh nghiệm sáng tác kịch bản cách mạng của các chú : Ngô Y Linh , Bích Lâm , Đình Quang Từ trại sáng tác này bộ mặt sân khấu TP đã bừng sáng với nhiều kịch bản hấp dẫn người xem , truyền đạt đến công chúng tư tưởng chính trị , ý nghĩa xây dựng đất nước bằng khối óc , bàn tay lao động cần cù. |
* Từ tham khảo:
- bút chổi
- bút dạ
- bút danh
- bút đàm
- bút đầu tháo
- bút điện