bút danh | dt. Tên ghi vào tác phẩm, bài viết, dùng làm tên tác giả: bút danh của tác giả o Tác giả này có nhiều bút danh khác nhau. |
bút danh | dt (H. bút: viết; danh: tên) Tên riêng của nhà văn, nhà báo dùng khi viết văn: Nguyễn Khắc Hiếu lấy bút danh là Tản-đà. |
bút danh | d. Biệt hiệu của nhà văn, nhà báo kí trên sách báo: Bút danh Nguyễn Khắc Hiếu là Tản Đà. |
Nàng là Mai cơ , Miên là bút danh , nhưng nó gắn với nàng đến độ nàng quên mất cả cái tên cha mẹ đặt cho. |
Khi ấy Anh Bằng cũng ký bút danh Dạ Cầm. |
Với nghề báo , đừng bạc với cái bút danh mà bạn đang đứng tên dưới mỗi bài viết , với tờ báo mà bạn đang sống. |
Còn với nghề báo , nói đừng bạc với nghề là một cách nhưng cũng có thể nói là đừng bạc với cái bút danh mà bạn đang đứng tên dưới mỗi bài viết , với tờ báo mà bạn đang sống. |
Sau đó , người thanh niên này đưa ra bọc giấy trắng ghi : Gửi anh Thuần , bbút danhKim Thủy , cùng lời nhắn chị Bích Hợp gửi tặng anh. |
Theo anh Thuần , ngoài nhiệm vụ ở Báo Phú Yên , anh còn là cộng tác viên Báo Tuổi Trẻ với bbút danhKim Thủy. |
* Từ tham khảo:
- bút đàm
- bút đầu tháo
- bút điện
- bút kí
- bút kí chính luận
- bút lông