bút đàm | bt. Cuộc nói chuyện bằng chữ giữa hai người ngồi chung một bàn: Cụ Phan Sào-Nam bút-đàm với cụ Lương Khải-Siêu; cuộc bút-đàm ấy diễn ra tại toà-soạn Tân-Dân Tùng-báo ở Hoành-tân. |
bút đàm | đgt. Nói chuyện, trao đổi bằng cách viết chữ khi không thể nói hoặc nói mà người đối thoại không nghe hiểu được: bị bác sĩ cấm nói một tuần, nên phải bút đàm với người đến thăm o bút đàm với người điếc. |
bút đàm | đgt (H. bút: viết; đàm: nói chuyện) Trao đổi ý kiến với nhau bằng viết chữ, vì không hiểu tiếng của nhau hay là nói chuyện với người điếc: Bút đàm với một người Trung-hoa. |
bút đàm | đt. Lối nói chuyện với nhau bằng cách viết trên giấy (vì hai người không hiểu tiếng nói của nhau). |
bút đàm | đg. Nói chuyện bằng cách viết lên giấy khi không thể dùng lời. |
bút đàm | Viết chữ để nói chuyện với nhau: Người ta và người Tàu bút đàm với nhau. |
Bèn lấy giấy , bút đàm cùng ông huyện : "Ông phải làm ngay hai việc : nhất diện là cho đánh xe đi lên Sài Goòng về các miền lục tỉnh , vét lấy hết giấy bản của ta , chứ giấy moi và giấy tàu của các Chú chế ra thì vô dụng. |
Một số học giả thời Tống cũng đã bàn về sao này (xem Mộng khe bút đàm của Thâm Quát , chương tượng số). |
* Từ tham khảo:
- bút đầu tháo
- bút điện
- bút kí
- bút kí chính luận
- bút lông
- bút máy