bút kí | dt. Một thể thuộc loại kí ghi lại những sự việc, cảnh vật mà nhà văn đã mắt thấy tai nghe cùng những cảm nghĩ của mình, được trình bày không chặt chẽ về mặt cốt truyện như trong kí sự nhưng không phóng túng như trong tuỳ bút. |
bút kí | dt (H. bút: viết; kí: ghi) Thể văn dùng để ghi lại những nhận xét và những cảm tưởng của mình, thường là theo thứ tự thời gian: Tập bút kí của Lê-nin. |
bút kí | d. Thứ văn ghi các nhận xét, cảm xúc, theo trật tự thời gian. |
Theo đó , tiền vệ Lucas Biglia sau khi hoàn tất thủ tục kiểm tra y tế đã đặt bbút kíbản hợp đồng có thời hạn 3 năm với sân San Siro. |
"Tiểu Drogba" đã có bộ ảnh đầu tiên để ra mắt CLB mới và Lukaku đã đặt bbút kívào bản hợp đồng có thời hạn 5 năm với "Quỷ đỏ" thành Manchester. |
Theo nhiều nguồn tin , gần như chắc chắn ông Tô sẽ đặt bbút kívào bản hợp đồng với VFF để tiếp tục cương vị HLV trưởng ĐTQG , với mức lương khủng 20.000 USD/tháng. |
Điều này là hồi chuông cảnh báo cho các cơ quan quản lý còn đối với nhà đầu tư khi mua dự án qua các Cty môi giới bất động sản bài học đầu tiên vẫn là phải tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đặt bbút kívà xuất tiền. |
Chiều hôm trước xem xe , ngay buổi sáng hôm sau là mình quyết định đặt bbút kíhợp đồng luôn. |
Tuần trước , ngôi sao mai người Xứ Wales đã đặt bbút kívào bản hợp đồng 5 năm với đội chủ sân Stamford Bridge và trận đấu với PAOK là cơ hội không thể tốt hơn để anh thể hiện giá trị. |
* Từ tham khảo:
- bút kí chính luận
- bút lông
- bút máy
- bút mèo
- bút mỏ vịt
- bút Nam Tào, dao thầy thuốc