bút lông | dt. Cây bút có ngòi bằng lông // (B) Nền học cũ, sự học chữ nho: Ném bút lông đi giắt bút chì (TX) |
bút lông | dt. Bút đầu có túm lông, bó tròn, nhọn, dùng để viết chữ Hán hoặc vẽ: sắm bộ bút lông. |
bút lông | dt Bút gồm một ngòi bằng lông mao cắm vào một cái quản bằng trúc dùng để viết chữ Hán hoặc để vẽ: Vứt bút lông đi, giắt bút chì (TrTXương). |
bút lông | d. Bút gồm một ngòi bằng lông mao cắm chặt vào một cái quản bằng trúc. |
Hai Nhiều quên nghĩ là mình ít học , mỗi lần cầm cây bút lông ông cứ lúng ta lúng túng. |
Như thế này này ! An dùng chiếc đũa giả làm cây bút lông để thay Hai Nhiều ký vào mặt bàn ăn. |
Cụ đồ mừng rỡ chạy lại án thư bê cái nghiên mực lớn còn đầy mực và cả quản bút lông của mình thường dùng , đưa cho họ. |
Khi Hiên thôi học ở thành phố về , mướn căn nhà , treo cái bảng kẻ bằng bút lông lên giấy các tông "Viết hồi ký thuê" thì Hiên gặp lại người thương của má. |
Dung khẽ chau mày , ngọn bút lông trên tay đột nhiên sững lại rồi trượt mạnh một nét tạo thành một khoảng xám đậm trên bầu trời vần vụ. |
Ra ngoài đó , anh có tranh thủ đi Lạng Sơn một ngày , cốt để lùng mua cho em lô bút lông Trung Quốc thứ thật đây. |
* Từ tham khảo:
- bút máy
- bút mèo
- bút mỏ vịt
- bút Nam Tào, dao thầy thuốc
- bút nghiên
- bút pháp