bút dạ | dt. Bút có ngòi là một mũi nhỏ bằng dạ, gắn ở một đầu của ống chứa mực dầu: mua hộp bút dạ. |
bút dạ | dt Bút có đầu là một ngòi nhỏ bằng dạ cắm vào một ống chứa mực dầu: Dùng bút dạ viết áp-phích. |
Nổi bật trong đó có thể kể đến vở Startup với thiết kế đường kẻ mới sáng tạo ; bút Gel B 011 có kiểu dáng năng động , mực viết êm trơn ; bộ compa C 09 nhiều màu sắc với kiểu dáng đáng yêu ; bộ bbút dạquang HL 012 có màu mực tươi sáng , độ phản quang cao Giang Thư Quân. |
Con vẫn nhớ lời thầy , diệt oán bằng ân Dạ thưa thầy , viên phấn trắng đã đổi màu Ngày nay bảng đen có nơi thay đổi Fooc mi ca màu trắng Buộc lòng viên phấn là bbút dạđen. |
Tại đây các loại bút cũng vô cùng đa dạng từ các loại bút máy chuyên luyện chữ , bút lông kim , bút bi , bbút dạquang đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Thiên Long , Hồng Hà , Maped MM Mega Market giảm giá hơn 400 mặt hàng phục vụ mùa tựu trường Lựa chọn MM Mega Market để mua dụng cụ học tập , khách hàng cũng dễ dàng lựa chọn với hơn 400 mặt hàng giảm giá. |
Tại đây , góc trên bên trái màn hình là các tùy chọn gồm hiệu ứng bút (bút mực , bbút dạquang , bút lấp lánh) , độ dày nét và màu mực. |
Vừa gặp chúng tôi , anh hướng dẫn cầm ngay bàn tay , lật sấp viết lên mấy chữ bằng bbút dạkhông phai : K.B. |
* Từ tham khảo:
- bút danh
- bút đàm
- bút đầu tháo
- bút điện
- bút kí
- bút kí chính luận