buột | tt. Vuột, thoát ra. |
buột | - đgt. Tự nhiên rời ra: Dây đồng hồ buột mất rồi. |
buột | đgt. 1. Tuột, rời khỏi tay một cách tự nhiên: buột tay đánh rơi cái gương. 2. Thốt ra một cách tự nhiên, không kìm giữ được: buột miệng nói ra o buột miệng thở dài. |
buột | đgt Tự nhiên rời ra: Dây đồng hồ buột mất rồi. |
buột | đt. Nht. Tuột. Thả tuông ra: Buột dây, buột miệng. // Buộc miệng: không muốn mà tự-nhiên nói ra. Buột tay. |
buột | t. 1. Xổ ra: Buột dây. 2. Rời ra: Buột tay. |
buột | Nói về cái gì giữ lại hay buộc lại mà vô ý sổ ra: Buột thừng, buột xích, buột tay, buột miệng. |
Chàng thở dài ngửng nhìn trời , buột miệng nói : Thế là Chắc chắn... Quang đang mãi uống nước cà phê nên không để ý đến câu nói của Trương. |
Loan buột miệng hỏi : Cái hộp thuốc lá này của anh Dũng ? Thảo mau trí vội đáp : Của anh ấy để quên ở đây đã lâu. |
Bỗng Dũng đứng dậy cầm lấy cốc rượu còn đầy , buột mồm nói một mình : Thế là phải. |
Nàng buột miệng kêu to : Anh Dũng... Dũng đứng dừng lại lấy làm lạ , vì có người gọi tên mình. |
Trường giận chàng không phải vì câu nói lỡ , kể ra chưa độc ác bằng những câu mỉa mai của Thuận , Dũng buột miệng nói : À ra thế ? Đã từ lâu , cách cư xử không được công bằng của ông tuần đã làm cho Trường và Định ngấm ngầm ghét Dũng ; Dũng vẫn biết thế nhưng thực chàng không ngờ rằng Trường lại cho là chàng định tâm mua chuộc lòng yêu của cha để cướp lấy hết của về phần mình. |
Dũng giật mình , buột miệng hỏi to : Ai ? Làm sao ? Mấy quân bài trên tay chàng rơi xuống chiếu. |
* Từ tham khảo:
- búp
- búp bê
- búp-phê
- bụp
- bụp
- bút