búp bê | - (poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải: mua cho cháu bé con búp bê Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê. |
búp bê | (poupée) dt. Đồ chơi hình em bé, làm bằng nhựa hoặc vải: mua cho cháu bé con búp bê o Con bé nhà tôi rất thích chơi búp bê. |
búp bê | dt (Pháp: poupée) Đồ chơi hình trẻ em làm bằng nhựa hay bằng cao-su: Con búp-bê có bộ tóc đẹp. |
búp bê | d. Đồ chơi hình trẻ con làm bằng nhựa, cao su... |
Hai người cùng nhìn vào trong tủ kính chăm chú ngắm nghía mấy con búp bê. |
Thu chỉ vào con búp bê lớn đặt nằm trên chiếc giường gỗ : Hay ta mua con búp bê này , kháu quá nhỉ. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Cái ống bương cắt chéo góc , ngày thường ai mà thèm để ý , ấy thế mà mình cũng muốn mua để về trồng mấy giò lan “đồng tiền” ; cái chút chít bằng đất ra cái chết gì , ấy thế mà mình cũng muốn mua cho trẻ vì bây giờ ở phố phường không có bán ; mà cả đến hai chị em cô bán chiếu nọ mình cũng muốn mua luôn đem về vì ngộ quá , y như thể một cặp búp bê Nhật Bản. |
Khi vết chai trên đôi bàn chân động cựa đau nhức , cô nhớ bàn tay Bằng vừa xoa bóp , vừa xuýt xoa : “Em đừng đi giày cao gót nữa , để mai anh lên siêu thị huyện mua cho đôi giày búp bê nhé…”. |
Trên tay tôi có một búp bê và một cái giỏ trong đó có những quả phi lao khô. |
* Từ tham khảo:
- búp-phê
- bụp
- bụp
- bút
- bút bi
- bút-bút