bụp | tt. Nặng, sưng, dày cộm lên sau khi khóc nhiều hay ngủ nhiều: Mắt bụp, chùm-bụp. |
bụp | trt. Tiếng quả trứng hay bóng đèn rơi bể: Rớt cái bụp, kêu cái bụp. |
bụp | dt. (thực): Loại cây nhỏ trồng làm hàng-rào hoặc làm kiểng (cảnh), lá láng, rộng bề ngang, có chót nhọn và răng, có lá bẹ; hoa-đỏ, cam, vàng dợt, trắng, có năm cánh, nhị dài; vỏ có tính điều-kinh, hoa có tính hạ-lợi nhưng kỵ thai (Hibiscus Rosa-Sinensis). |
bụp | đgt. 1. Uống cạn, nốc hết trong một lần: bụp hết li đi. 2. Nện, đánh: bụp cho một trận. |
bụp | tt. Sưng, phù to ra: mắt bụp o mặt bụp. |
Ban đêm , con sông trước nhà tôi không ngủ , nó thức theo những chiếc tàu rầm rì trảy qua , theo tiếng mái chèo quẩy chách bụp rất đều. |
Vừa đánh vừa kêu nhịp nhàng "Xe nè ! Chốt ! Pháo nè ! bụp ! Chiếu hả , thằng ma cà bông , tao chiếu cho mấy đường". |
Hàng bông bụp trước sân nhà nở đỏ. |
bụp ! Ẳng... Sỏi chỉ kịp co chân đá tung con chó lên phía trước rồi nhào trở ra bờ tường. |
Đêm đầu tiên , tôi đang sắp xếp đồ đạc thì nghe tiếng đất đá ai đó ném vào tường , vào cửa bùm bụp. |
Lụp bụp. Lụp bụp |
* Từ tham khảo:
- bút
- bút bi
- bút-bút
- bút chì
- bút chiến
- bút chổi