bót | dt. Cảnh-sát-cuộc, cơ-quan trông-nom việc cảnh-bị trong thành-phố hoặc cơ-quan quân-đội giữ an-ninh một vùng ở ngoại-ô hay làng-mạc: Đi cớ bót, bị bắt về bót, đồn-bót (poste). |
bót | - 1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc. - 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà. - 3 dt. Bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi giặt. |
bót | (poste) dt. Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát o bót giặc. |
bót | dt. Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà. |
bót | dt. Bàn chải: bót đánh răng o lấy bót đánh kĩ trước khi giặt. |
bót | dt (Pháp: poste) Như Bóp1: Bót cảnh sát. |
bót | dt (Pháp: porte-cigarettes) ống nhỏ để cắm thuốc lá vào mà hút: Mua một cái bót bằng ngà. |
bót | dt. Sở cảnh-sát: Bị dẫn về bót. // Bót canh. Bót chánh. |
bót | d. Nh. Bóp gác. |
bót | d. ống nhỏ bằng nhựa, bằng xương hay bằng ngà để cắm điếu thuốc lá vào mà hút. |
Người lính cảnh sát hỏi : Đầu đuôi ra sao ?... Cả hai người về bót. |
Không biết ! Vô lý ! Vậy về bót Hàng Đậu khai đầu đuôi. |
Rồi anh ta nhìn anh phu xe , cười một cách tinh quái : Allez ! Đi về bót ! Khi anh phu xe run sợ và hai người cảnh sát đã khuất đầu phố , tôi mới quay đi thong thả trên bờ hè. |
Nếu chúng có đóng bót , ta cũng phải nhổ đi... Anh Tám Chấn dừng lại. |
Hèn chi tụi lính bót nó mê cũng phải... à , nghe đâu hôm mấy chú làm ăn ở bót Cà Tưng , tụi lính tuyên bố không bắn để nghe ca hả? Ngạn gật đầu : ồ , tức cười lắm. |
Những ngày đi đấu tranh , dẫu đường trơn lầy lội vì mưa dầm tháng tám , ông vẫn nắm tay đứa cháu , đợi bà con ùn ùn kéo ngang là nhập vào , đi lên bót , lên quận. |
* Từ tham khảo:
- bót đánh răng
- bọt
- bọt bèo
- bọt biển
- bọt ếch
- bọt nước cánh bèo