bình dân học vụ | dt. Việc dạy học cho người bình-dân; cơ-quan lo về việc ấy. |
bình dân học vụ | Công tác xoá nạn mù chữ cho nhân dân, do chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà phát động và chỉ đạo vào thời kì ngay sau Cách mạng tháng Tám: công tác bình dân học vụ o cán bộ bình dân học vụ. |
bình dân học vụ | dt Công tác thanh toán nạn mù chữ: Người giáo viên bình dân học vụ không cần đến nhà trường (NgTuân). |
Nhà văn Sao Mai tham gia hoạt động cách mạng từ năm 1943 , ông từng giữ chức trưởng Ty bình dân học vụ tỉnh Nam Định , đồng thời là phóng viên của báo Nam Định kháng chiến. |
Bằng việc đọc sách , trải nghiệm cá nhân phong phú và phong cách viết bbình dân học vụ," Phạm Vĩnh Lộc giúp nhiều bạn trẻ khơi gợi lại tình yêu với lịch sử nước nhà. |
Bằng việc đọc sách , trải nghiệm cá nhân phong phú và phong cách viết bbình dân học vụ," Lộc giúp nhiều bạn trẻ khơi gợi lại tình yêu với lịch sử nước nhà. |
Đến khi lên 7 tuổi , bố mẹ cho ông theo học chữ ở lớp bbình dân học vụ, mặc dù rất ham học nhưng vì không nhìn thấy chữ ông đành bỏ học giữa chừng. |
Sau năm 1975 , bà được học bồi dưỡng rồi trở về địa phương dạy tiểu học và đứng lớp bbình dân học vụ. |
Còn cụ Bảo từ một cô tiểu thư thất học trở thành một cô giáo phục vụ lớp bbình dân học vụ. |
* Từ tham khảo:
- bình dập lửa
- bình dị
- bình diện
- bình đán
- bình đán nhiệt
- bình đẳng