bình đẳng | bt. Bằng nhau một bậc, không ai hơn kém: Phải được bình-đẳng mới có bình-quyền. |
bình đẳng | - tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM). |
bình đẳng | tt. Ngang nhau về nghĩa vụ và quyền lợi: bình đẳng trước pháp luật o nam nữ bình đẳng o đối xử bình đẳng. |
bình đẳng | tt (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM). |
bình đẳng | bt. Ngang hàng nhau, ngang thứ-bực: Tự-do, bình-đẳng và bác-ái, đó là mục-đích chính của tất-cả các cuộc cách mạng chính-trị. |
bình đẳng | t. Ngang hàng nhau. |
bình đẳng | Bằng nhau một bậc, coi ai cũng vậy, không kể gì đứng bậc hơn kém. |
Hỡi đồng bào cả nước , Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. |
Suy rộng ra , câu ấy có ý nghĩa là : tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng , dân tộc nào cũng có quyền sống , quyền sung sướng và quyền tự do. |
Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói : Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi ; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi. |
Thế mà hơn 80 năm nay , bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do , bình đẳng , bác ái , đến cướp đất nước ta , áp bức đồng bào ta. |
Chúng tôi tin rằng các nước Đồng minh đã công nhận những nguyên tắc dân tộc bình đẳng ở các Hội nghị Têhêrăng và Cựu Kim Sơn , quyết không thể không công nhận quyền độc lập của dân Việt Nam. |
Đấy là t ôi chưa kể quyền nam nữ bình đẳng , nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh đeo mo vào mặt. |
* Từ tham khảo:
- bình địa
- bình địa ba đào
- bình địa phong ba
- bình điện
- bình điều lạnh
- bình điều nhiệt