bình điện | dt. Bình chứa hơi điện (accumu-lateur). |
bình điện | dt. Các loại ắc-quy và máy phát điện cỡ nhỏ nói chung |
bình điện | dt (cn. ắc-qui) Dụng cụ tích trữ điện có thể mang đi dễ dàng: Thay bình điện của xe hơi. |
bình điện | d. Nh. ắc quy. |
Thời gian gần đây , xe khách Tiến Hùng thuộc Công ty TNHH Long Giang là xe giường nằm 40 chỗ chạy tuyến Thái Bbình điệnBiên chạy sai lộ trình , tổ chức đón khách tại nhiều huyện của Thái Bình sai quy định. |
Bộ phim đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi về cốt truyện , nội dung giàu tính triết lý và âm nhạc , nhận được 92% đánh giá tích cực trên trang web phê bbình điệnảnh Rotten Tomatoes. |
Theo nhà văn , nhà phê bbình điệnảnh Tô Hoàng , Chính phủ Hàn Quốc có hẳn chính sách về điện ảnh , nên họ có sự giữ gìn và quảng bá văn hóa rất lớn. |
Ủy ban Quốc gia về Phê bbình điệnảnh Mỹ cũng đã xếp A Fantastic Woman vào danh sách "5 bộ phim nói tiếng nước ngoài hay nhất". |
Một cái bè mảng gắn máy đẩy bằng mười ngựa , thêm mấy chục chùm lưỡi câu và một bbình điệnvới dăm bảy cái bóng đèn là đủ bộ đi biển. |
Kia Phạm Văn Đồng được đầu tư nhiều máy móc hiện đại như máy chẩn đoán tiên tiến , máy kiểm tra bbình điện, máy đo lực phanh , đo góc đặt , thiết bị cân bằng động bánh xe Kỹ thuật viên vận hành thiết bị cân bằng động bánh xe. |
* Từ tham khảo:
- bình điều lạnh
- bình điều nhiệt
- bình định
- bình đo khối lượng riêng
- bình đồ ảnh
- bình đồ độ cao