bình diện | dt. Mặt phẳng, không lồi-lõm // (R) Phương-diện, về mặt...: Trên bình-diện giáo-dục, tuồng hát phải xây-dựng và hướng-thượng. |
bình diện | dt. 1. Mặt phẳng. 2. Mặt; phương diện: xem xét trên các bình diện khác nhau. |
bình diện | dt (H. bình: bằng phẳng; diện: mặt) Phương diện, mặt: Xét vấn đề trên bình diện chính trị. tt thuộc mặt phẳng: Bản đồ bình diện. |
bình diện | dt. Mặt-bằng. |
bình diện | dt. Xt. ác-quy. |
bình diện | d. Mặt phẳng. |
Trong bối cảnh đó , sự thống nhất về tư tưởng , quyết tâm hành động trên bìnbình diện^'c gia hướng tới hiện thực hóa khát vọng dân tộc độc lập , tự chủ , tự cường ; xây dựng một nước Việt Nam thịnh vượng ; là đối tác tin cậy , thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế là một yêu cầu lịch sử , cấp thiết hiện nay. |
Những sự tháo chạy nhục nhã ấy không bôi thêm lịch sử vốn hoen bẩn , mà chỉ làm sáng tỏ bộ mặt lịch sử ở bbình diệnbiên bản , nhìn từ sự thật , dựng lên chân dung chiến tranh , qua những sự thật đã xảy ra. |
* Quan niệm về Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm : mới mẻ qua phát hiện ở chiều sâu , trên nhiều bbình diệntruyền thống văn hóa , phong tục tập quán , lịch sử địa lý , từ đó nhấn mạnh tư tưởng Đất Nước của Nhân dân. |
b. Cắt nghĩa Đất Nước từ bbình diệnlịch sử : Từ không gian địa lý của Đất Nước , tác giả đã gợi những trang sử hào hùng vẻ vang của dân tộc , được kế thừa và nối tiếp qua các thế hệ : "Những ai đã khuất giỗ Tổ". |
Chủ tịch Quốc hội Mông Cổ Miyegombyn Enkhbold phát biểu tại Hội đàm Về hợp tác nghị viện giữa hai nước , hai Chủ tịch đánh giá cao quan hệ hợp tác giữa hai Quốc hội trên hai bbình diệnsong phương và đa phương. |
Mục tiêu hướng đến của Basel II là nâng cao chất lượng và sự ổn định của hệ thống ngân hàng quốc tế ; Tạo lập và duy trì một sân chơi bình đẳng cho các ngân hàng hoạt động trên bbình diệnquốc tế ; Đẩy mạnh việc chấp nhận các thông lệ nghiêm ngặt hơn trong lĩnh vực quản lý rủi ro Nhằm đạt được các mục tiêu này , Ủy ban Basel đã đề xuất khung đo lường với các trụ cột chính cho phiên bản Basel II : Trụ cột thứ I : Liên quan tới việc duy trì vốn bắt buộc. |
* Từ tham khảo:
- bình đán
- bình đán nhiệt
- bình đẳng
- bình địa
- bình địa ba đào
- bình địa phong ba