bình dị | tt. Thường, dễ-dàng, không kiểu-cách: Lời nói bình-dị, sống cách bình-dị. |
bình dị | tt. Giản dị, bình thường: cuộc sống bình dị o ước mơ bình dị o câu thơ bình dị. |
bình dị | tt (H. bình: thường; dị: dễ) Đơn giản; Giản dị: Một con người bình dị mà vĩ đại (VNgGiáp). |
bình dị | dt. Thường, không hiểu-cách: Hãy tập sống một cuộc đời bình-dị. |
bình dị | t. Nh. Giản dị. |
bình dị | Nói những điều thường-thường dễ biết. |
Chàng mơ tưởng sẽ cùng vợ sống một cuộc đời bình dị hiền hoà , không bon chen đua đòi nhưng cũng không đến nỗi phải thiếu thốn mà bị lệ thuộc vào vật chất. |
Chắc hẳn cũng có nhiều người vất vả , nhưng không hiểu tại sao dưới mắt tôi lúc đó , đời sống của người ta có vẻ nhẹ nhàngbình dịdị , không bôn ba lo nghĩ quá đến đồng tiền như bây giờ để đáp ứng những đòi hỏi mỗi ngày mỗi nhiều hơn Bây giờ , thấy người ta giữa buổi trưa nắng nảy đom đóm mắt mà vẫn cứ chạy bù đầu ở ngoài đường để buôn bán làm ăn kiếm đồng tiền mua cái máy giặt , cái tivi , cái máy thu bằng… tôi ưa nhớ lại những buổi trưa tháng năm trước ở Bắc Việt , cũng oi , cũng nóng , cũng mồ hôi kê nhễ nhại , nhưng hầu hết người nào lúc đó cũng tự cho phép mình nghỉ xả hơi , kiếm một chỗ nào có gió mát để chợp mắt đi một chút. |
bình dị và chân thực đó là bí quyết của thành công". |
Người con gái bình dị trên đất Hà Tĩnh , cô thanh rên xung phong mà Phạm Tiến Duật hằng ca ngợi. |
Có thế ngày mai , cuộc đời sẽ trả lời mình bằng luồng gió lạnh ngắt , nhưng có hề chi , khi mình đã cống hiến cho cuộc đời một tâm hồn chính trực và cao cả Biết yêu và biết ghét Biết lăn lộn trong cái bình dị của cuộc sống mà cảm hiểu hạnh phúc không có gì so sánh nổi. |
Mọi người vui vẻ làm việc của mình , cuộc sống cứ trôi đi bình dị. |
* Từ tham khảo:
- bình diện
- bình đán
- bình đán nhiệt
- bình đẳng
- bình địa
- bình địa ba đào