bép | trt. Tiếng động của hai vật mềm hoặc một cứng một mềm chạm mạnh nhau: Tát cái bép, vỗ cái bép. |
bép | tt. Tiếng kêu của hai vật mềm chạm nhau: vỗ đùi bép một cái. |
bép | tht Tả tiếng nổ nhỏ và giòn: Nghe tiếng bép, biết là nổ cầu chì. |
bép | th. Tiếng nổ nhỏ và giòn. |
bép | Tiếng kêu, vật gì nổ rơi xuống. |
Chừng Nga cũng hiểu thế , nên bảo bạn : Ở Hà thành người ta không dị nghị bép xép như ở Ninh Giang nhà chị đâu mà sợ. |
Giọng cậu trở nên lắp bắp : Thế chị " mê " hắn ở chỗ nào ? Ở cái giọng lải nhải bép xép động gì cũng nói , chỗ nào cũng xen vào phải không ? Hay là tại hắn chịu xách dép , cầm nón cho chị , mua kim chỉ cho chị mà chị " mê " hắn. |
Chị có biết anh Huệ nói thế nào không ? Nói cái gì ? Nói về cái anh bép xép của chị đấy. |
Hóa ra mấy tiếng " anh bép xép của chị " đối với An , An xem như một lời xúc phạm nặng nề. |
Đừng vội tin bọn bép xép. |
Ngọn đèn chai nổ lép bép hắt một thứ ánh sáng vàng bệch lên khuôn mặt đăm chiêu của mọi người. |
* Từ tham khảo:
- bép xép
- bẹp
- bétl
- bét
- bét
- bét