bét | bt. Tách ra, dang ra, lẫn tránh: Đang đi chung, nó bét nơi khác; Để bét ba chân máy ra cho vững; Thấy tôi, nó bét mất. |
bét | tt. Lem-hem, bệnh chảy nước mắt sống và đổ ghèn luôn: Mắt bét // (R) Banh ra, mở rộng ra: Mở bét cửa, sáng bét mắt. |
bét | tt. Dở tệ, hư tệ, không trúng vào đâu, đứng chót: Dở bét, hư bét, trật bét, hạng bét. |
bét | - 1 tt., thgtục 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đứng bét lớp Bét ra mỗi tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét. - 2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét. |
bét | 2 đgt. 1. Lẩn tránh, không muốn nhìn mặt nhau: Hễ thấy tôi là nó bét mất. 2. Ngãng ra, bàn ra, không vun vén, xây dựng: cứ bét ra hoài. |
bét | tt. 1. Mạt hạng, thấp kém nhất trong sự phân loại, đánh giá: đúng bét lớp o Bét ra một tháng cũng được vài trăm ngàn đồng. 2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét o Công viêc nát bét. |
bét | tt. 1. Nát, nhão ra: Luộc lâu quá khoai bét hết. 2. Lèm nhèm vì mắt lắm ghèn: Mắt bét à, không nhìn thấy gì à? |
bét | tt Kém nhất: Hạng bét; Học sinh bét trong lớp. trgt 1. Hỏng hết: Bài toán sai bét. 2. Không còn gì đáng kể: Công việc nát bét. 3. Không thể nào được đầy đủ: Số tiền thiếu bét. |
bét | tt. Chót sau cuối. |
bét | bt. Nát nhừ. Be-bét, nát-bét. |
bét | tt. Chỉ con mắt đau chèm nhèm: Mắt bét. |
bét | ph. Nhừ ra. Nát bét. |
bét | t. Cuối cùng, kém nhất. Hạng bét. |
bét | Nát dừ: Nát bét, nhũn bét. Nghĩa bóng là hư-hỏng: Bét việc nhà, bét việc dân. |
bét | Cuối cùng, sau cùng, thua kém cả mọi người: Hạng bét, chạy sau bét. |
Chàng đã đoán được là hai con Diamant và Saphyr bị bét. |
Chàng mỉm cười ngẫm nghĩ : Thật là hữu liên châu ,... liên châu về bét , Thánh dạy đúng lắm. |
Trương hỏi Phương : Con Risque tout về thứ mấy ? Về thứ bét. |
Thế là cô hai có mỗi một món khéo hỏng be bét cả. |
Nhưng đến lúc nhìn xuống thấy mũi giầy của mình bị bàn chân đầy bùn của người kia làm bẩn be bét , thì chàng ta không giữ nổi giận được nữa. |
Trọng nằm ngủ cứ để nguyên cả quần áo làm việc : một cái quần tây nát nhầu và một cái áo " sơ mi " rách vá vai , dầu dây be bét. |
* Từ tham khảo:
- bét be
- bét chẹt
- bét mắt
- bét nhè
- bét tĩ
- bẹt