bét nhè | trt. Lè-nhè, say rượu cứ nói nhụ-nhựa luôn: Nói bét-nhè. |
bét nhè | - tt. Nói say đến mức nói lung tung, lè nhè: Hơi đâu mà tiếp chuyện anh bét nhè ấy. |
bét nhè | tt. (Say rượu) đến mức nói lè nhè, không còn tỉnh táo: say bét nhè o ăn uống một trận bét nhè. |
bét nhè | tt Nói say đến mức nói lung tung, lè nhè: Hơi đâu mà tiếp chuyện anh bét nhè ấy. |
bét nhè | bt. Say rượu. |
bét nhè | t. Nói uống rượu say mèm, nói lè nhè. |
bét nhè | Nói người uống rượu say. |
Người ta còn nhớ đến ga Cẩm giàng có một bọn lái lợn hơn mười người say rượu bét nhè , chen nhau lên tàu. |
Bọn giai làng thì ùa nhau cũng học ăn học nói , cũng bắt chước cái giọng phệnh phạo của bọn đàn anh ; bọn đàn anh thì lý sự cùn giở ra chọi nhau bắt chước các cụ già bét nhè và lẩm cẩm ; và các cụ già thì đâm ra vô nghĩa lý y như bọn trẻ con trẻ đổi làm già , già hóa ra trẻ ngần ấy khối óc ngu dại , ngần ấy cái miệng hương ẩm đều chỉ cùng một ý nghĩ , cùng một câu nói : "Vô phúc thì đáo tụng đình". |
Sướng quá , hắn ta uống rượu say bbét nhèrồi về phòng ngủ Linh cứ mặc kệ. |
Ma men say bbét nhèkhi gặp cảnh sát giao thông. |
* Từ tham khảo:
- bét tĩ
- bẹt
- bẹt
- bẹt hiệu
- bẹt hiệu con nai
- bêl