bẹt | bt. Dang ra, banh rộng ra: Góc bẹt, Đứng bẹt hai chơn. |
bẹt | đgt. Mở rộng ra, mở toang ra: đúng bẹt hai chân. |
bẹt | tt. Dẹp, có bề mặt như bị ép xuống: cá trê bẹt đầu o đập bẹt ra. |
bẹt | tt, trgt Không phồng lên: Cá trê đầu bẹt, Đập bẹt ra. |
bẹt | trgt Nói một vật giẹp mình rơi xuống: Đám vữa rơi bẹt xuống đất. |
bẹt | tt. Sát phẳng xuống. |
bẹt | ph. t. 1. Gí hẳn xuống. Đập bẹt. 2. Không phồng lên. Cái bánh này bẹt. |
bẹt | th. Tiếng vật gì giẹp mình rơi xuống. |
bẹt | Dí phẳng xuống: Đập miếng chì bẹt ra. |
Tư lập lơ lấm lét chờ Năm nhận nhời mới hất hàm hỏi Chín : Thế " khánh vọt " (6) với " không bẹt " (7) đâu ? Chín Hiếc vội cười đáp : Ấy tôi suýt quên thằng " vỏ lỏi " (8) bế đứa bé ra ao o O o 1. |
Không bẹt : khóa vòng bạc. |
Mặt bẹt. Người nhẽo như sứa |
Rồi đột ngột hắn lại trừng mắt lên , vò mảnh giấy ném bẹt xuống đất. |
Tuy nữ diễn viên Tiểu thư đi học có khuyết điểm là chiếc mũi khá bbẹtvà hơi to nhưng nếu nhìn tổng thể thì gương mặt của cô vẫn khá hài hòa và thu hút. |
Riêng Puka lại nhận định thí sinh hát không hay vì âm thanh cuối phát ra hơi "the thé , bbẹtbẹt". |
* Từ tham khảo:
- bẹt hiệu
- bẹt hiệu con nai
- bêl
- bê
- bê
- bê