bê | dt. động Con bò con: Bò to bê bé // Cái sọt đựng vôi của thợ hồ (thợ nề) // Cây gậy ngắn, cột chèo. |
bê | đt. (lóng) Cho: Bê ít xăng cent.. xài chơi ta! Lại đây tao bê một đá gãy cổ cho rồi! // Nơ, mang đi bằng hai tay ôm kè-kè dưới thấp: Bê chậu kiểng lại đàng kia // Bét, đi xéo ra: Trên lề không đi, cứ bê ra lộ mãi. |
bê | trt. Lôi-thôi, bề-bộn, không dứt-khoát. |
bê | - 1 d. Bò con. - 2 đg. 1 Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên. Bê tảng đá. 2 (kng.). Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ. Bê khẩu hiệu vào thơ. |
bê | - (tiếng cổ), thứ đồ làm bằng gỗ để đánh: gậy, trượng |
bê | dt. Miếng gỗ to bản để đánh người: Tội con phạt bốn mươi bê, Cha đà biết tội tha về lượng cho (Nhị độ mai). |
bê | đgt. 1. Mang bằng hai tay đưa ra phía trước, sát với mặt đất: bê hòn đá sang một bên. 2. Cầm lấy, thu vào: buôn bán mỗi ngày cũng bê được vài chục ngàn đồng. 3. Cuỗm, lấy cắp: bị kẻ trộm bê mất chiếc xe. 4. Đưa nguyên cái sẵn có vào nội dung của bài viết, tác phẩm một cách sống sượng: bê cả đoạn văn của tác giả nước ngoài vào bài báo của mình o bê khẩu hiệu vào thơ. |
bê | đgt. 1. Trôi dạt đi: Gió thổi bê thuyền vào bờ. 2. Men theo, bám theo: Thằng bé cứ bê theo mẹ hoài. |
bê | dt Bò con: Thịt bê ăn mềm. |
bê | dt (Pháp: bébé) Trẻ nhỏ: ẵm em bê đi chơi. |
bê | dt Cái sọt nhỏ: Đem đổ bê rác. |
bê | đgt 1. Mang một vật nặng bằng hai tay đưa ra phía trước: Bê cái cối đá từ trên nhà xuống bếp. 2. Đưa vào một cách sống sượng: Bê cái học thuyết cao siêu ấy vào bài báo tầm thường của mình. |
bê | dt. Bò con. |
bê | dt. Mang với hai tay mà không nhắc cao. |
bê | tt. Bề-bộn, không dứt khoát: Công việc không chịu làm xong, cứ để bê ra đó. // Bỏ bê. |
bê | d. Bò con. |
bê | d. Sọt nhỏ. Cái bê rác. |
bê | đg. Mang một vật nặng bằng hai tay. Bê cái cối đá. |
bê | Bề-bộn, không dứt khoát, không trơn-tru. |
bê | Mang bằng hai tay mà không nhấc cao lên: Nặng thế thì bê sao nổi. |
bê | Cái sọt: Bê đựng vôi của thợ nề. |
bê | Con bò con còn đương theo mẹ. |
bê | Thứ đồ làm bằng gỗ: Bê đánh trộm, bê chèo. |
Tuy thế nhưng cậu cũng không hề chơi bời bbêtha. |
Ông Chánh và Hương nhận nhời ngay , vì cả nhà đều biết bà Thân là người hiền từ , phúc hậu , và Khải cũng là người cần mẫn , không hay rượu chè bbêtha như nhiều trai khác trong làng. |
Hai người cùng nhìn vào trong tủ kính chăm chú ngắm nghía mấy con búp bê. |
Thu chỉ vào con búp bê lớn đặt nằm trên chiếc giường gỗ : Hay ta mua con búp bê này , kháu quá nhỉ. |
Chỉ nghĩ đến hai tiếng ‘cô đầu’ là Liên đã rùng mình ghê sợ rồi ! Nàng thường nghe nói không biết bao nhiêu gia đình đã tan nát chỉ vì cô đầu , và biết bao nhiêu người sinh ra nghiện ngập bê tha chỉ vì cô đầu. |
Rồi sau khi đứng nghĩ ngợi vài phút , Ái đến bàn ăn khệ nệ bê lại bên lò sưởi một cái ghế mây. |
* Từ tham khảo:
- bê bêl
- bê bê
- bê bết
- bê bối
- bê búi
- bê-na-pan