bê bết | tt. Lấm-láp nhiều nơi: Bùn dính bê-bết // trt. Lết-bết, lụi-đụi, rán lên không nổi: Lúc nầy bê-bết, tôi buông xụi cả. |
bê bết | tt. 1. Bị dây dính nhiều và khắp mọi chỗ: Bùn đất bê bết khắp người o Chân tay bê bết dầu mỡ. 2. Dây dưa đình đốn, chậm chạp, ít hiệu quả: Công việc bê bết. |
bê bết | tt 1. Dính cái bẩn: Cái áo cánh nâu non của chị bê bết những máu (NgĐThi). 2. Quá nhiều và chưa ổn: Công việc bê bết, làm không xuể. |
bê bết | tt. 1. Dính dơ. xt. Bê-bê. 2. nhiều, quá sức, mệt: Làm bê-bết mà cũng không hết việc. |
bê bết | t. 1. Nh. Bê bê. Giày bê bết những bùn. 2. Nhiều quá sức và trì trệ. Công việc bê bết. |
bê bết | Dính-dớp, nhơ bẩn. |
Tôi ngồi dậy , đưa đôi mắt mệt mỏi nhìn các anh thương binh đang nằm thiêm thiếp trên nhưng tấm đệm bê bết dấu máu chưa khô. |
Tất nhiên chuyện đời cũng có anh cưới vợ rồi sanh ra bê bết , nhưng có nhiều anh lại yên tâm hăng hái hơn. |
Bây giờ thì anh lại nhìn thấy bãi cỏ bị nhiều dấu giày xéo nát , và anh giật mình thấy anh ngay trước mặt có một khúc chân bê bết máu. |
Bữa nay thì tới lượt chị nhằn , Sáu Tâm về nhà với đôi đầu gối bê bết máu : Tâm lại té à. |
Mồm mép , chân tay , lưng , bụng , cổ áo , tay áo của nó bê bết một lượt cứt với nước đái , đầm lầm hòa nhau. |
Khi họ nhận ra bộ quàn áo lính bê bết đất và máu , người ta vội vàng lảng dần. |
* Từ tham khảo:
- bê bối
- bê búi
- bê-na-pan
- bê-phê-lin
- bê-rê
- bê-ta