bê bối | tt. Đa-đoan, bề-bộn, không rảnh vì nhiều việc: Công việc bê-bối, không nới đi đâu được // bt. (lóng) Lôi-thôi, bê-tha, ẩu, không đàng-hoàng...: Làm ăn bê-bối; Anh đó bê-bối lắm; Bộ coi bê-bối quá!... |
bê bối | tt. 1. Vướng vào nhiều chuyện, nhiều việc một lúc mà chưa có cách giải quyết, tháo gỡ: đang bê bối trăm việc. 2. Gây ra nhiều việc tiêu cực: vụ bê bối o Cậu ấy lắm chuyện bê bối lắm. |
bê bối | tt Có nhiều điều rắc rối và xấu xa: ở Mĩ, đang có vụ bê bối Oa-tơ-ghết (VNgGiáp). |
bê bối | t. Có nhiều điều rắc rối bên trong, khó giải quyết. Chuyện gian lận bê bối, gỡ thế nào cho xong. |
Ông lượng xượng , "Nhà bỏ lâu , bê bối quá chừng". |
Tại Tết nhứt Chi phải cho người ta bê bối một tí. |
Với cương vị Giám đốc marketing , vụ bê bối này tôi thấy mình phải là người gánh trách nhiệm. |
Góc khuất bbê bốitình dục Kbiz : Những người đứng lên. |
bê bốivề tình dục được xem là bê bối nặng nề nhất trong dòng scandal. |
Không phải bao giờ những bbê bốitrong đời tư , những scandal cũng đặt dấu chấm hết cho sự nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- bê búi
- bê-na-pan
- bê-phê-lin
- bê-rê
- bê-ta
- bê-ta