Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
bê rê
(béret)
dt.
Mũ nồi:
mua chiếc bê rê
o
Đầu đội
bê rê.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bê rê
dt
(Pháp: béret) Như Mũ nồi
: Ngồi ở hội nghị, ông ta vẫn cứ đội bê-rê.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bê rê
dt. Thứ mũ nỉ không vành. Béret.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bê rê
d. Cg. Mũ nồi. Thứ mũ bằng dạ kiểu Âu tây, không có vành.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
bê-ta
-
bê-ta
-
bê tha
-
bê tông
-
bê tông a-gơ-lô-pô-rít
-
bê tông a-sơ-phan
* Tham khảo ngữ cảnh
Trường hợp tử vong là cháu bé gái Y Nga (10 tuổi) , học sinh lớp 5 , trú làng B
bê rê
, xã Đăk Choong , huyện Đăk Glei.
Chiếc mũ b
bê rê
, áo cổ lọ , váy bút chì cùng đôi bốt sẽ giúp bạn trở thành quý cô nước Pháp xinh đẹp , quyến rũ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
bê-rê
* Từ tham khảo:
- bê-ta
- bê-ta
- bê tha
- bê tông
- bê tông a-gơ-lô-pô-rít
- bê tông a-sơ-phan