bê tông | dt. Bích-ton, sạn đúc, những sạn đá cà nát, gạch ngói vụn, trộn với cát, xi-măng và nước để đúc thành khối. |
bê tông | dt. Vật liệu xây dựng chế từ xi măng, cát, đá, nước, một số chất khác đúc vào khuôn: bê tông đúc sẵn o hầm bê tông o bê tông cốt thép. |
bê tông | dt (Pháp: béton) Vật liệu làm bằng xi-măng trộn với cát, sỏi, thông dụng trong các công trình kiến trúc: Đổ bê-tông. |
bê tông | dt. Vôi trộn với cát sạn và rất nhiều xi-măng. Béton. // Bê-tông cốt sắt. Bê-tông cốt đá: (trộn với nhiều tản đá lớn). |
bê tông | d. Vật liệu làm bằng xi-măng, cát và sỏi trộn lẫn với nhau, rất thông dụng trong các công trình kiến trúc. |
Ông đặt cuốn nhật ký của Sài xuống , mở túi lấy tập " lịch công tác " có ghi kết quả công việc của các tiểu đoàn từ bốn rồi lật từng trang so ngày giờ xem những đêm ghi trong nhật ký thì ban ngày đại đội 12 làm gì... Ngày 25 đại đội 12 sàng cát và gánh nước trộn bê tông ở H1. |
Cậu bé Phật ngồi khoanh chân trên một bệ hoa sen xây bằng bê tông. |
Bên trong là những ngôi nhà bê tông sơ sài xây san sát , những túp lều dựng tạm , những con hẻm nhỏ xíu , những vách vôi chi chít những dòng chữ và hình vẽ cổ động : "Tồn tại là kháng cự" , "Nếu bạn không sẵn sàng chết vì nó , thì đừng có nói đến hai chữ tự do" , "Vẫn luôn có hy vọng". |
Ông đặt cuốn nhật ký của Sài xuống , mở túi lấy tập "lịch công tác" có ghi kết quả công việc của các tiểu đoàn từ bốn rồi lật từng trang so ngày giờ xem những đêm ghi trong nhật ký thì ban ngày đại đội 12 làm gì... Ngày 25 đại đội 12 sàng cát và gánh nước trộn bê tông ở H1. |
Đường phố , hẻm rồi ngách không thảm nhựa thì trải bê tông bằng phẳng. |
Phố bãi sông thực sự lột xác lần thứ hai vào những năm đầu thế kỷ XXI , từ khu vực Tứ Liên kéo đến cầu Vĩnh Tuy hầu hết là nhà bê tông kiên cố. |
* Từ tham khảo:
- bê tông a-gơ-lô-pô-rít
- bê tông a-sơ-phan
- bê tông bền hoá học
- bê tông bọt
- bê tông cát
- bê tông chất dẻo