bê ta | dt. Chữ nhất tự-mẫu Hy-lạp // (l) (B) Thông-lượng điện-từ do phóng-xạ tiết ra (Béta). |
bê ta | (bêta) dt. Hạt ê-lếch-tơ-rôn hoặc pô-si-tơ-ron do hạt nhân phát ra khi phân rã. |
bê ta | dt. Tên chữ thứ hai ((, viết hoa B) của chữ cái Hi Lạp, dùng làm kí hiệu trong một số khoa học chính xác. |
bê ta | dt (Pháp: bêta) Con chữ thứ hai của chữ cái Hi-lạp: Tia bê-ta. |
bê ta | dt. 1. Chữ thứ nhất trong tự-mẫu Hy-lạp. Béta 2. (h.t) Thông-lượng điện-tử, chuyển rất mau do những thể phóng-xạ phóng ra. |
* Từ tham khảo:
- bê tha
- bê tông
- bê tông a-gơ-lô-pô-rít
- bê tông a-sơ-phan
- bê tông bền hoá học
- bê tông bọt