băng ngàn | đt. Đi tắt trong rừng, trong cánh đồng to // (B) Vượt đường xa: Lướt dặm băng ngàn. |
băng ngàn | đgt. Đi, vượt qua rừng núi: Sa cơ Cốt Đọt chạy hoang, Vân Tiên giục ngựa băng ngàn đuổi theo (Lục Vân Tiên). |
băng ngàn | đgt (ngàn là rừng) Xuyên qua rừng núi: Tay mang khăn gói băng ngàn (Ca nam thương). |
băng ngàn | Vượt qua núi qua rừng. |
băng ngàn | đg. Xuyên qua rừng. Vượt suối băng ngàn đi tìm quặng. |
Anh nghe em đau đầu chưa khá Anh băng ngàn bẻ lá em xông Biết mần răng cho đó vợ đây chồng Để mồ hôi ra thì anh chấm , ngọn gió nồng anh che. |
* Từ tham khảo:
- băng ngàn vượt biển
- băng nghiệm
- băng nhân
- băng phiến
- băng-rôn
- băng rung