băng phiến | dt. (tb) Long-não, khí âm, vị cay, mùi thơm phức, tính hay chảy // X. Long-não. |
băng phiến | dt. Viên tròn màu trắng có mùi hăng, chế từ than đá, dùng để chống gián gậm nhấm quần áo, vải vóc: mua mấy viên băng phiến. |
băng phiến | dt (hoá) (H. băng: nước đá; phiến: tấm mỏng) Chất hữu cơ điều chế từ than đá, màu trắng, bay mùi hăng: Mua băng phiến để vào tủ áo phòng chống nhậy, chống gián. |
băng phiến | dt. (y) Thường gọi là long-não hay mai-phiến. |
băng phiến | d. Chất hữu cơ điều chế từ than đá, màu trắng, bay mùi hăng, thường dùng để bảo vệ quần áo trong hòm, tủ... chống nhậy. |
Cả đời chị quen mặc vải thanh cát dày cứng như mo cau , chị không tưởng tượng nổi trên đời này lại có thứ vải vừa mềm mịn , vừa trơn mặt như thế này ! Chị ôm cái áo vào lòng , mùi băng phiến thơm tho đến ngây ngất. |
Trĩ lở loét : Hoa mào gà 3g , ngũ bội tử 3g , một chút bbăng phiến, tất cả tán bột , trộn với mật lợn rồi bôi lên vùng loét. |
* Từ tham khảo:
- băng-rôn
- băng rung
- băng rừng vượt suối
- băng sơn
- băng tải
- băng tấm