băng rôn | Nh. Biểu ngữ. |
Đường phố tràn ngập băng rôn quảng cáo các buổi đọc thơ Tangore. |
Hôm tôi đến , ở đó có khoảng ba trăm người theo Thiên Chúa giáo với băng rôn , khẩu hiệu tập trung ở đây để ra yêu sách như đòi trả tự do cho tín đồ bị bắt giữ trong cuộc đụng độ giữa những người Hồi giáo với Thiên Chúa giáo hồi tháng ba. |
Ngoài quảng cáo trên báo , dán áp phích trước cửa rạp họ còn cho căng băng rôn trên các phố. |
Ông Trưởng ấp phát cho nào là cờ đỏ , nào là băng rôn. |
Đám trẻ dưới sự hướng dẫn của ông Trưởng ấp bắt đầu vẫy cờ , căng băng rôn. |
băng rôn và cờ cứ thế được vẫy , được tung hô. |
* Từ tham khảo:
- băng rung
- băng rừng vượt suối
- băng sơn
- băng tải
- băng tấm
- băng thạch