băng băng | tt. Nhanh và mạnh đến mức như không gì có thể cản được: Nước lũ chảy băng băng o Đoàn tàu băng băng lao về phía trước. |
băng băng | trgt Rất nhanh: Bè chúng tôi theo dòng trôi băng băng (Tô-hoài). |
băng băng | ph. Rất nhanh. |
” Một lượn sóng thần cao vút như núi hiện lên ở chân trời , băng băng chạy tới trong tốc độ nhanh khủng khiếp , rồi chồm qua phủ mất con tàu và cuốn tôi đi... trôi mãi... trôi mãi. |
Xuồng vẫn trôi băng băng. |
Tôi cũng không hiểu mình lấy đâu ra sức mà đi xuống băng băng. |
Cộ trâu chạy băng băng trên đồng lúa mới gặt. |
Lồm cồm bò dậy được , Thi Hoài chỉ kịp nhìn thấy kẻ tâm thần đang chạy băng băng xuống chân đồi , vừa chạy vừa hú lên những tiếng đau buồn phẫn nộ , và ở đằng sau anh , sát ngay bìa vạt sắn là cái dáng thanh mảnh của Dung. |
Bè chúng tôi theo dòng trôi băng băng. |
* Từ tham khảo:
- băng bó
- băng-ca
- băng cát-xét
- băng chừng
- băng đai
- băng đạn