băng bó | đt. Bó vết thương với thuốc, gòn và vải băng: Băng-bó sơ rồi chở đi nhà thương. |
băng bó | - đgt. Băng cho kín vết thương: băng bó vết thương. |
băng bó | đgt. Băng cho kín vết thương: băng bó vết thương. |
băng bó | đgt (Pháp: panser) Quấn băng lên vết thương: Băng bó cho thương binh. |
băng bó | dt. Buộc, rịt lại vết thương. |
băng bó | đg. Nh. Băng7. ngh. 2. Băng bó thương binh. |
băng bó xong cho Thêm , sờ ngực bạn vẫn thấy thở anh mới hoàn hồn về những gì vừa xảy ra. |
Sau này , một đồng đội của anh kể lại : Mặc dù đã được ga rô và băng bó , nhưng mất máu quá nhiều , nên sắc mặt Thạc tái dần đi. |
Mặc dù cháu không nói ra , nhưng chú biết , với tình yêu đằm thắm của mình , cháu những muốn băng bó vết thương lòng của chú , nỗi đau ngày nào do mẹ cháu gây ra. |
Hắn thò tay mở bao súng rút khẩu "côn 12" chĩa xuống cái đầu băng bó đỏ lòm dưới cân mình bắn "đẹt" ngay một phát. |
Tất cả có đến ngót năm mươi tên , mình mẩy băng bó , đứa nằm cong mình như con tôm , đứa nằm ngoẻo đầu trên mặt võng. |
băng bó xong cho Thêm , sờ ngực bạn vẫn thấy thở anh mới hoàn hồn về những gì vừa xảy ra. |
* Từ tham khảo:
- băng-ca
- băng cát-xét
- băng chừng
- băng đai
- băng đạn
- băng đảo