băng ca | - băng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca. |
băng ca | dt. Cáng để khiêng người bị thương hay người ốm. |
băng ca | dt (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca. |
băng ca | d. Cáng dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn. |
Nằm trên bbăng cachờ xe ở cửa ra cuối hành lang , chú với tay tôi , thều thào : Quốc ơi ! |
Nhiều thanh niên , đàn ông huy động xà beng , búa , bbăng ca... rồi chui qua những lỗ kính đã vỡ đưa người bị thương ra ngoài. |
Tuấn Anh tiếp tục đến phòng cấp cứu BV An Phước , dùng dao tấn công liên tiếp vào người Hải khi nạn nhân đang nằm trên bbăng catrước sự bàng hoàng của gia đình nạn nhân và nhiều bác sĩ. |
Thế là ông phải tìm đến các ca sĩ người miền Nam để học hỏi cách phát âm sao cho chuẩn giọng rồi mới dám thu bbăng cakhúc. |
Vừa xối nước anh vừa sờ khắp thi hài một lần nữa đến khi không còn một vết bẩn mới bế cái xác sang chiếc bbăng cacho ráo nước. |
Đến khi sắp đưa cái xác ra xe cả đội mới sực nhớ , cây cầu khỉ chông chênh một người đi đã khó làm sao bốn anh em khiêng cái bbăng cara được. |
* Từ tham khảo:
- băng cát-xét
- băng chừng
- băng đai
- băng đạn
- băng đảo
- băng đèo vượt suối