bản quán | dt. Quê quán, nơi chôn rau cắt rún. // Tiệm tôi, nhà in tôi: Bản-quán đồng-nhân xin cảm-tạ. |
bản quán | dt. Quê quán của mỗi người: ra đi từ bé, quên cả quê hương bản quán. |
bản quán | dt (H. bản: vốn; quán: quê hương) Quê hương của mỗi người: Xây dựng nơi này thành một cái quê hương bản quán thứ hai của mình (NgTuân). |
bản quán | đt (H. bản: của mình; quán: cơ sở) Từ một nhà báo hoặc một nhà in tự xưng (cũ): Các bài lai cảo gửi về cho bản quán xin ghi rõ tên và địa chỉ người gửi. |
bản quán | dt. Nht. Bản-quốc. |
bản quán | d. Quê quán mình. |
bản quán | đ. Từ mà một tờ báo, một nhà in dùng để tự xưng (cũ). |
Ngay ngày đất nước hoàn toàn giải phóng người từ các miền nhao đi tìm kiếm nhau , tìm về quê hương bản quán , hàn gắn , bù đắp lại những cắt chia , mất mát. |
Ngay ngày đất nước hoàn toàn giải phóng người từ các miền nhao đi tìm kiếm nhau , tìm về quê hương bản quán , hàn gắn , bù đắp lại những cắt chia , mất mát. |
Nhưng rõ ràng phần sáp nhập mới là dân "Hà Nội" gốc vì quê hương , bản quán họ ở đó bao nhiêu thế kỷ nay còn người từng được gọi là Hà Nội hóa ra lại là dân... "nhập cư". |
Không còn cách nào khác , cô ta gọi điện cho trưởng đại diện ngoại giao của Đài Loan ở Trung Phi cầu cứu , hy vọng được quay về quê hương bbản quán. |
Một số vẫn còn nhớ quê hương bbản quáncủa mình. |
Anh sẽ từ bỏ tất cả , từ bỏ quê hương bbản quán, từ bỏ công việc ổn định ở thành phố để cho cô "bắt" về làm chồng. |
* Từ tham khảo:
- bản quốc
- bản quyền
- bản sao
- bản sao dự phòng
- bản sắc
- bản tâm