bản quyền | dt. Quyền sở-hữu một tác-phẩm văn-chương, âm-nhạc hay mỹ-thuật của tác-giả hoặc của người thừa-kế. |
bản quyền | - d. Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả. Hồ Ngọc Đức giữ bản quyền của phần mềm này |
bản quyền | dt. Quyền của tác giả hay nhà xuất bản (về một tác phẩm): Tác giả giữ bản quyền o mua bản quyền. |
bản quyền | dt (H. bản: của mình; quyền: quyền) Quyền lợi của tác giả: Bản quyền của tác giả vở kịch. |
bản quyền | dt. Quyền sở-hữu của một tác-phẩm về văn-chương về nghệ thuật: Theo luật-lệ chung, bản-quyền của một tác-phẩm sẽ mất hiệu-lực chỉ bắt đầu sau 50 năm kể từ ngày ác giả từ-trần. // Bản-quyền-sở-hữu. |
bản quyền | d. Quyền sở hữu của người xuất bản hay của tác giả đối với các ấn loát phẩm hay trước tác phẩm. |
bản quyền | Cái quyền xuất-bản một quyển sách: Sách này tác-giả giữ bản-quyền. |
Ca sĩ có cátxê nhưng nhạc sĩ không có tiền bản quyền vì hầu hết họ ăn lương nhà nước và cũng không có luật bản quyền nên được ca sĩ hát ca khúc của mình là lâng lâng rồi. |
Bác sĩ Việt Nam nếu tham gia giỏi nhất cũng chỉ có tên trong bài báo khoa học , còn quyền lợi lớn từ bản quyền , thương hiệu quốc gia đều nằm ngoài biên giới. |
Thiếu kinh nghiệm làm việc với nước ngoài nên tôi không ký bất cứ giấy tờ gì về bản quyền. |
Công ty làm việc cùng tôi đã tuyên bố phá sản và ngay sau đó thành lập một công ty khác sản xuất dụng cụ đúng như tôi thiết kế mà chẳng phải trả một xu phí bản quyền. |
Bảo hộ thương hiệu Đối với mỗi thương hiệu cần có bbản quyềnvà được bảo hộ. |
Trao đổi với VietNamNet , đại diện Nhà xuất bản Kim Đồng xác nhận truyện Anh hùng Héc Quyn là tập 6 của bộ truyện tranh Thần thoại Hy Lạp do đơn vị mua bbản quyềnvà phát hành. |
* Từ tham khảo:
- bản sao
- bản sao dự phòng
- bản sắc
- bản tâm
- bản thảo
- bản thân