bản thảo | dt. Bản viết tay để in: Bài lai-cảo không đăng, không trả lại bản-thảo. |
bản thảo | - d. Văn bản được soạn ra để đưa đánh máy hoặc đưa in. Bản thảo công văn. Bản thảo đã chuyển sang nhà xuất bản. |
bản thảo | dt. 1. Bản đánh máy hoặc viết tay của một tác phẩm để đưa in: gửi bản thảo đến nhà xuất bản o bản thảo đánh máy. 2. Sách ghi chép các vị thuốc đông y. |
bản thảo | dt Bản tác giả tự viết trước khi đưa in: Mang theo tập bản thảo yêu cầu tôi góp ý kiến (ĐgThMai). |
bản thảo | dt. Bản viết của một tác-phẩm, trái với bản in. Những bản thảo viết trên lá có từ thế kỷ thứ hai. |
bản thảo | d. Bản viết của một tác phẩm để đưa in. |
Chàng để tay lên bản thảo cuốn " Mơ xưa " , vuốt cong đầu giấy lại , không trả lời. |
Tuy vậy , Thành cứ cố ; chàng run run tay cầm bản thảo cuốn " Mơ xưa " lên ; xốc lại hai đầu định sắp sửa cho vào cặp , khẽ hỏi : Thế còn cuốn này , ông... Câu trả lời đón trước đến ngay , quả quyết không có gì lay chuyển nổi : Ồ , ông còn định xuất bản quyển này nữa hay sao ? Tôi xin chịu , ông có các vàng tôi cũng không dám in ra nữa. |
Cháu có biết đây là cái gì không , bản thảo của chú ấy đấy. |
Chúng tôi có hàng trăm bản thảo nên không thể trao đổi riêng với từng người. |
Tôi gửi lại người ấy vài bản thảo. |
Tôi cũng có đọc mấy bản thảo của cô. |
* Từ tham khảo:
- bản thân
- bản thần
- bản thể
- bản thể luận
- bản thiết kế
- bản thứ