bản thân | dt. Thân-thể mình, người mình: Bản-thân tôi nhắc ghế mời va ngồi. // (R) Đời mình, thân thế mình: Xét quá-khứ, không thấy có gì di-hại cho bản-thân sau nầy. |
bản thân | dt. Chính mình, tự mình, chính ngay đối tượng đó: Bản thân mỗi người tự chịu trách nhiệm về việc mình làm o quá trình phấn đấu của bản thân o bản thân tôi. |
bản thân | dt (H. bản: của mình; thân: mình) 1. Chính thân mình, chính cá nhân mình: Tin tưởng vào lực lượng của bản thân mình (Trg-chinh). 2. Chính điều ấy: Bản thân khoa học là một nguồn cổ vũ (PhVĐồng). |
bản thân | dt. Thân-thể của mình. |
bản thân | d. 1. Chính thân mình, chính cá nhân mình. Bản thân hắn đã xuống xã. t. 2. Thuộc phần mình. Cố gắng bản thân. |
Nàng không những không tìm được lời an ủi chồng , mà còn không tự trấn tĩnh nổi cho chính bản thân mình. |
Văn đã vạch đường , đã soi sáng cho chàng , và nhắc nhở cho chàng từ bổn phận làm chồng cho đến bổn phận làm người , cho đến luôn cả bổn phận với chính bản thân mình... Chàng thấy mình còn giúp ích được cho đời , còn có thể kiếm tiền nuôi vợ , nuôi thân... Nghĩ tới những ngày sắp tới , Minh lại thấy náo nức. |
Thật ra , lúc đó chàng chỉ muốn giải thoát cho chính bản thân của mình thôi chứ nào nghĩ đến Liên ! Ngay cả bây giờ , dù Minh tương đối có được đầy đủ về cả hai mặt tinh thần lẫn vật chất Liên cũng chưa hết vất vả vì chàng. |
Chẳng qua là em không chịu nhìn nhận đó thôi ! Nhưng anh có ích kỷ và kiêu hãnh bao giờ đâu ? Minh cười nhạt , nói bằng một cách như thú nhận : Anh chỉ biết nghĩ tới anh thôi ! Chỉ vì ham thích những lời tán tụng mà quên bẵng đi mất rằng cái tật nguyền của anh đã và đang làm phiền em biêt chừng nào ! Như thế thì chẳng phải là ích kỷ thì là gì ? Có lẽ cho tới bây giờ thì anh chưa kiêu hãnh , nhưng biết đâu nếu thiên hạ cứ tiếp tục ca tụng tâng bốc anh mãi thì không chừng anh sẽ trở nên vậy đó ! Nhiều lúc anh nghĩ đến sự dần dà biến cải tâm hồn của bản thân mà anh giật mình. |
Văn cảm thấy một cái gì lờm lợm trong cổ chàng : Hay có lẽ vì thế mà anh ấy không muốn về nhà nữa ? Nếu quả là vậy thì thật anh ấy khốn nạn quá ! Rồi Văn nhớ tới những gì xảy ra cho chính bản thân mình : sự cám dỗ của sắc đẹp và nhục dục. |
Chính bản thân chàng cũng vừa trải qua một cơn khủng hoảng. |
* Từ tham khảo:
- bản thần
- bản thể
- bản thể luận
- bản thiết kế
- bản thứ
- bản tiết