bản sắc | dt. Màu-sắc tự-nhiên của một vật. // (B) Màu-sắc tượng-trưng tính-chất của một sự việc, một người: Bản-sắc quốc gia, bản sắc nghệ-thuật. |
bản sắc | - dt. (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu). |
bản sắc | dt. Sắc thái, đặc tính, đặc thù riêng khác: giữ gìn bản sắc dân tộc o có bản sắc địa phương. |
bản sắc | dt (H. bản: của mình; sắc: dung mạo) Tính chất đặc biệt vốn có, tạo thành phẩm cách riêng: Giúp sức chu toàn bản sắc dân tộc (TrVGiàu). |
bản sắc | dt. Màu sắc tự-nhiên. |
bản sắc | d. Tính chất, màu sắc riêng tạo thành phẩm cách đặc biệt của một vật. Bản sắc của nhạc dân tộc. |
Cuối cùng , mỗi đội có riêng một " cá tính " , một " bản sắc " , bản phóng đại cá tính bản sắc của người cầm đầu. |
bản sắc này tự nhiên trở nên một sức mạnh thuyết phục hoặc cái cớ để tự cao tự đại bất thành văn , nhưng mọi người trong tập thể đều mặc nhiên chấp nhận thành qui ước. |
Thế thì bản sắc của ông ở đâủ Thưa , ở chính lối ham chơi kia , lối ham chơi như là sẵn sàng từ bỏ mình để đóng sang những vai khác , không phải là mình , càng lạ càng thú. |
Với tất cả cái hay cái dở , cái tài cái tật vốn có , lời kêu gọi của ông giản dị hơn : Mỗi người hãy sống đúng với bản sắc của mình. |
Giữa đám chúng sinh nhợt nhạt , bản sắc riêng của ông không hằn lên , khắc lên như Nguyễn Tuân mà ông đã để cả cuốn Cát bụi chân ai để miêu tả. |
Chính tinh thần đoàn kết chia ngọt sẻ bùi , tương thân tương ái ấy đã làm nên bản sắc của Tân Mỹ mà hiếm nơi nào có được. |
* Từ tham khảo:
- bản tâm
- bản thảo
- bản thân
- bản thần
- bản thể
- bản thể luận