bản tâm | dt. Lòng tôi, lòng người chủ động câu chuyện: Bản-tâm tôi không chủ định hại va; Tôi hiểu bản-tâm hắn không định giết người. |
bản tâm | dt. Lòng, tấm lòng vốn có: bản tâm thương người như thể thương thân. |
bản tâm | dt (H. bản: của mình; tâm: lòng) Chính lòng mình như thế: Bản tâm chị ấy rất yêu chồng. |
bản tâm | dt. Tâm, lòng mình vốn có, sẵn có, ý-định của mình trước-tiên cả. |
bản tâm | d. 1. Lòng mình. 2. ý định ban đầu. |
Kỳ thực đó chỉ là một cách tự dối mình , một cách sống ồ ạt để cải bản tâm yếu đuối của mình không biểu lộ ra được : sự sống của liều , sau khi đã trót lầm lỡ , hay bị thất vọng về tình duyên. |
Chúng nhất thời đi theo bọn giặc , nghe nói bị giết , trẫm thực thương xót trong lòng , sao lại nỡ để chúng như vậỷ Vả lại , bọn gây tội ác chỉ có mấy đứa thôi , còn trăm họ nơi bãi biển , hang núi , bị chúng cưỡng bức , uy hiếp , hoặc giúp chúng lương thực , hoặc bị chúng đem theo làm giặc ở các nơi , đều là bắt đắc dĩ , bị chúng làm cho lầm lỡ chứ không phải là do bản tâm. |
Nhưng ghét chết , thích sống , lòng người không ai khác ai , lội nước vào lửa , bản tâm có ai muốn thế. |
Vua dụ rằng : "Trả thù báo oán là thường tình của mọi người , nhưng không thích giết người là bản tâm của bậc nhân đức. |
Nhưng không thích giết người là bbản tâmcủa bậc nhân giả. |
Ưa thích là căn nguyên của phiền não sinh tử , hãy cẩn thận với nó , tinh tấn tu hành , chớ mất bbản tâm, sẽ thành chính Đạo. |
* Từ tham khảo:
- bản thảo
- bản thân
- bản thần
- bản thể
- bản thể luận
- bản thiết kế