bà la sát | Người đàn bà chua ngoa, quá quắt, cay nghiệt, ví như con quỷ ăn thịt người (la sát): Đi chớ về đến nhà là xem nọ hỏi kia, mắng mèo chửi chó, cứ như là bà la sát. |
bà la sát | dt (La-sát trong tiếng Phạn chỉ một con quỉ ăn thịt người) Người đàn bà cay nghiệt nói xa xả cả ngày: Bà vợ ông ta là một bà la-sát. |
bà la sát | d. Người đàn bà cay nghiệt và hay nói xa xả. |
Đừng thành bbà la sátđể họ sợ. |
* Từ tham khảo:
- bà mối
- bà mụ
- bà mụ
- bà mụ
- bà ngoại
- bà nguyệt